FAIRMONT
CÁC LỰA CHỌN CHƯƠNG TRÌNH (LỚP 6 - 12)
Du học sinh được xét nhận vào một trong các chương trình học của Fairmont dựa trên trình độ tiếng Anh,
điểm số học tập trung bình và kết quả phỏng vấn. Trường hoàn toàn có thể điều chỉnh chương trình học đã định
trước đó dựa trên khả năng tiếng Anh thực tế của học sinh được đánh giá trong ngày tập trung, phổ biến thông tin
cho học sinh mới. Chuyên viên phụ trách xét tuyển sẽ hướng dẫn bạn cách điền vào những khung bên dưới.
YÊU CẦU ĐẦU VàO:
26 - 40 IBT
1.5-2.9 SLATE
625-687 TOEFL JR
30-45 OXFORD
4.0-5.0 IELTS
LỚP NĂM HỌC
CHƯƠNG TRÌNH
HỌC
FP
IFY
DEW/DE
DEW/DE
DEW/DE
DEW/DE
DE
YÊU CẦU ĐẦU VàO:
60-78 IBT
4.5-5.4 SLATE
790-874 TOEFL JR
64-81 OXFORD
6.0 IELTS
LỚP NĂM HỌC
CHƯƠNG TRÌNH
HỌC
DEW
DEW/DE
DEW/DE
DEW/DE
DEW/DE
DEW/DE
DEW/DE
YÊU CẦU ĐẦU VàO:
41 - 59 IBT
3.0-4.4 SLATE
688-789 TOEFL JR
46-63 OXFORD
5.5 IELTS
LỚP NĂM HỌC
CHƯƠNG TRÌNH
HỌC
IFY
DEW/DE
DEW/DE
DEW/DE
DEW/DE
DEW/DE
DEW/DE
YÊU CẦU ĐẦU VàO:
79+ IBT 875+ TOEFL JR
*Học sinh phải nộp kết quả thi IBT hoặc TOEFL JR để được chấp nhận Vào Thẳng
LỚP NĂM HỌC
CHƯƠNG TRÌNH
HỌC
DE
DE
DE
DE
DE
DE
DE
CHƯƠNG TRÌNH DỰ bỊ (FP)
VÀO THẲNG bỔ SUNG
KHÓA LUYỆN VIẾT (DEW)
NĂM HỌC DỰ bỊ (IFY)
VÀO THẲNG (DE)
33